1800 2098

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 đầy đủ các Unit (SGK mới)

thứ sáu, 07.03.2025
image

Tiếng Anh là một trong những môn học quan trọng ở bậc tiểu học, giúp học sinh có nền tảng vững chắc cho việc học ngoại ngữ trong tương lai. Đặc biệt, đối với học sinh lớp 4, việc nắm vững từ vựng là một yếu tố quyết định trong việc học tập và giao tiếp bằng tiếng Anh. AMES sẽ tổng hợp chi tiết từ vựng tiếng Anh lớp 4, bao gồm từ vựng trong từng unit (theo SGK mới), cùng với các phương pháp học hiệu quả, giúp con của bạn làm chủ tiếng Anh 4. 

1. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo từng học kỳ

1.1 Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 (Unit 1 - Unit 10)

tu-vung-tieng-anh-4-hoc-ky-1

Từ vựng tiếng Anh 4 học kỳ 1

Ở học kỳ I, học sinh lớp 4 sẽ được làm quen với các chủ đề từ vựng cơ bản trong cuộc sống hàng ngày, giúp các em phát triển khả năng giao tiếp cơ bản bằng tiếng Anh. Bảng dưới đây tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh lớp 4 quan trọng:

Từ vựng tiếng Anh lớp 4

Phiên âm

Dịch nghĩa

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 - Unit 1: My friends

America

/əˈmer.ɪ.kə/

nước Mỹ

Malaysia

/məˈleɪ.ʒə/

nước Ma-lay-xi-a

Australia

/ɒˈstreɪ.li.ə/

nước Úc

Singapore

/ˌsɪŋ.ɡəˈpɔːr/

nước Xin-ga-po

Britain

/ˈbrɪt.ən/

nước Anh

Thailand

/ˈtaɪ.lænd/

nước Thái Lan

Japan

/dʒəˈpæn/

nước Nhật

Viet Nam

/ˌvjet ˈnæm/

nước Việt Nam

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 - Unit 2: Time and daily routine

fifteen

/ˈfɪfˈtiːn/

số 15

forty-five

/ˈfɔːr.ti faɪv/

số 45

thirty

/ˈθɜːr.ti/

số 30

o'clock

/əˈklɒk/

giờ đúng

get up

/ɡet ʌp/

thức dậy

go to bed

/ɡoʊ tuː bed/

đi ngủ

go to school

/ɡoʊ tuː skuːl/

đi học

have breakfast

/hæv ˈbrek.fəst/

ăn sáng

do homework

/duː ˈhoʊm.wɜːrk/

làm bài tập về nhà

have lunch

/hæv lʌntʃ/

ăn trưa

chat with friends

/tʃæt wɪð frendz/

trò chuyện cùng bạn

have dinner

/hæv ˈdɪn.ər/

ăn tối

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 - Unit 3: My week

Monday

/ˈmʌn.deɪ/

Thứ 2

Tuesday

/ˈtjuːz.deɪ/

Thứ 3

Wednesday

/ˈwenz.deɪ/

Thứ 4

Thursday

/ˈθɜːrz.deɪ/

Thứ 5

Friday

/ˈfraɪ.deɪ/

Thứ 6

Saturday

/ˈsæt.ər.deɪ/

Thứ 7

Sunday

/ˈsʌn.deɪ/

Chủ nhật

listen to music

/ˈlɪs.ən tuː ˈmjuː.zɪk/

nghe nhạc

do housework

/duː ˈhaʊs.wɜːrk/

làm việc nhà

study at school

/ˈstʌd.i æt skuːl/

học ở trường

stay at home

/steɪ æt hoʊm/

ở nhà

at the weekend

/æt ðə ˌwiːkˈend/

cuối tuần

watch TV

/wɒtʃ ˌtiːˈviː/

xem ti vi

today

/təˈdeɪ/

hôm nay

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 - Unit 4: My birthday party

January

/ˈdʒæn.ju.ɛri/

Tháng 1

February

/ˈfeb.ru.ɛri/

Tháng 2

March

/mɑːrtʃ/

Tháng 3

April

/ˈeɪ.prəl/

Tháng 4

May

/meɪ/

Tháng 5

June

/dʒuːn/

Tháng 6

July

/dʒuˈlaɪ/

Tháng 7

August

/ˈɔː.ɡəst/

Tháng 8

September

/sepˈtem.bər/

Tháng 9

October

/ɒkˈtoʊ.bər/

Tháng 10

November

/noʊˈvem.bər/

Tháng 11

December

/dɪˈsem.bər/

Tháng 12

birthday

/ˈbɜːrθ.deɪ/

ngày sinh

grape

/ɡreɪp/

quả nho

jam

/dʒæm/

mứt

lemonade

/ˌlem.əˈneɪd/

nước chanh

juice

/dʒuːs/

nước ép

party

/ˈpɑːr.ti/

buổi tiệc

chip

/tʃɪp/

Khoai tây chiên

water

/ˈwɔː.tər/

nước

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 - Unit 5: Things we can do

can

/kæn/

có thể, biết (làm gì)

ride a horse

/raɪd ə hɔːrs/

cưỡi ngựa

cook

/kʊk/

nấu ăn

roller skate

/ˈroʊ.lər skeɪt/

trượt pa tin

play the piano

/pleɪ ðə piˈænoʊ/

chơi đàn piano

swim

/swɪm/

bơi lội

play the guitar

/pleɪ ðə ɡɪˈtɑːr/

chơi đàn ghi ta

ride a bike

/raɪd ə baɪk/

đạp xe

draw a picture

/drɔː ə ˈpɪk.tʃər/

vẽ tranh

but

/bʌt/

nhưng

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 - Unit 6: Our school facilities

in the city

/ɪn ðə ˈsɪti/

ở thành phố

in the mountains

/ɪn ðə ˈmaʊn.tənz/

ở vùng núi

in the town

/ɪn ðə taʊn/

ở thị trấn

in the village

/ɪn ðə ˈvɪl.ɪdʒ/

ở làng quê

garden

/ˈɡɑːr.dən/

khu vườn

playground

/ˈpleɪ.ɡraʊnd/

sân chơi

building

/ˈbɪl.dɪŋ/

Tòa nhà

computer room

/kəmˈpjuː.tər ruːm/

phòng tin học

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 - Unit 7: Our timetables

art

/ɑːrt/

môn Mĩ thuật

music

/ˈmjuː.zɪk/

môn Âm nhạc

English

/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/

môn Tiếng Anh

science

/ˈsaɪ.əns/

môn Khoa học

history and geography

/ˈhɪs.təri ænd dʒiˈɒɡ.rə.fi/

môn Lịch sử và Địa lí

Vietnamese

/ˌvjet.nəˈmiːz/

môn Tiếng Việt

maths

/mæθs/

môn Toán, toán học

IT

/ˌaɪ ˈtiː/

môn Tin học

PE

/ˌpiː ˈiː/

môn thể dục

subject

/ˈsʌb.dʒekt/

môn học

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 - Unit 8: My favourite subjects

English teacher

/ˈɪŋ.ɡlɪʃ ˈtiː.tʃər/

giáo viên (dạy TAnh)

painter

/ˈpeɪn.tər/

họa sĩ

maths teacher

/mæθs ˈtiː.tʃər/

giáo viên (dạy Toán)

singer

/ˈsɪŋ.ər/

ca sĩ

favourite

/ˈfeɪ.və.rɪt/

yêu thích

because

/bɪˈkɔːz/

bởi vì

write a story

/raɪt ə ˈstɔː.ri/

viết truyện

why

/waɪ/

tại sao

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 - Unit 9: Our sports day

sports day

/spɔːrts deɪ/

ngày hội thể thao

sports

/spɔːrts/

thể thao

games

/ɡeɪmz/

trò chơi

different

/ˈdɪf.ər.ənt/

khác nhau

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 - Unit 10: Our summer holiday

beach

/biːtʃ/

bãi biển

Bangkok

/bæŋˈkɒk/

Băng Cốc (thủ đô của nước Thái Lan)

campsite

/ˈkæmp.saɪt/

địa điểm cắm trại

Sydney

/ˈsɪd.ni/

Xít-ni (thành phố của nước Úc)

countryside

/ˈkʌntri.saɪd/

nông thôn, vùng quê

Tokyo

/ˈtoʊ.ki.oʊ/

To-ky-o (thủ đô nước Nhật)

last

/læst/

trước, lần trước

London

/ˈlʌn.dən/

Luân đôn (thủ đô nước Anh)

1.2 Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2 (Unit 11 - Unit 20)

tu-vung-tieng-anh-4-hoc-ky-2

Từ vựng tiếng Anh 4 học kỳ 2

Ở học kỳ II, các em sẽ tiếp tục mở rộng vốn từ vựng của mình với các chủ đề phong phú hơn. Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 trong học kỳ II:

Từ vựng tiếng Anh lớp 4

Phiên âm

Dịch nghĩa

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 - Unit 11: My home

live

/lɪv/

sống

street

/striːt/

đường phố

road

/roʊd/

con đường

in

/ɪn/

trong, ở

at

/æt/

tại (số nhà)

busy street

/ˈbɪzi striːt/

một con phố nhộn nhịp

quiet village

/ˈkwaɪət ˈvɪlɪdʒ/

một ngôi làng yên tĩnh

noisy road

/ˈnɔɪzi roʊd/

một con đường ồn ào

big city

/bɪɡ ˈsɪti/

một thành phố lớn

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 - Unit 12: Jobs

farmer

/ˈfɑːrmər/

nông dân

policeman

/pəˈliːsmən/

cảnh sát (nam)

office worker

/ˈɔːfɪs ˈwɜːrkər/

nhân viên văn phòng

actor

/ˈæktər/

diễn viên (nam)

nurse

/nɜːrs/

y tá

nursing home

/ˈnɜːrsɪŋ hoʊm/

viện điều dưỡng

factory

/ˈfæktəri/

nhà máy

school

/skuːl/

trường học

farm

/fɑːrm/

nông trại

hospital

/ˈhɑːspɪtl/

bệnh viện

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 - Unit 13: Appearance

look like

/lʊk laɪk/

trông như thế nào

tall

/tɔːl/

cao

short

/ʃɔːrt/

thấp, ngắn

slim

/slɪm/

mảnh khảnh

short hair

/ʃɔːrt her/

tóc ngắn

long hair

/lɔːŋ her/

tóc dài

round face

/raʊnd feɪs/

khuôn mặt tròn

big eyes

/bɪɡ aɪz/

mắt to

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 - Unit 14: Daily activities

in the morning

/ɪn ðə ˈmɔːrnɪŋ/

vào buổi sáng

in the afternoon

/ɪn ði ˌæftərˈnuːn/

vào buổi chiều

at noon

/æt nuːn/

vào buổi trưa

in the evening

/ɪn ði ˈiːvnɪŋ/

vào buổi tối

do housework

/duː ˈhaʊswɜːrk/

làm việc nhà

watch TV

/wɑːtʃ ˈtiː ˈviː/

xem ti vi

wash the clothes

/wɑːʃ ðə kloʊðz/

giặt áo quần

clean the floor

/kliːn ðə flɔːr/

lau nhà

help with the cooking

/help wɪð ðə ˈkʊkɪŋ/

giúp đỡ việc nấu ăn

wash the dishes

/wɑːʃ ðə ˈdɪʃɪz/

rửa chén, bát

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 - Unit 15: My family’s weekends

gym

/dʒɪm/

phòng tập gym

shopping centre

/ˈʃɑːpɪŋ ˈsentər/

trung tâm mua sắm

sports centre

/spɔːrts ˈsentər/

trung tâm thể thao

swimming pool

/ˈswɪmɪŋ puːl/

hồ bơi

cinema

/ˈsɪnəmə/

rạp chiếu phim

a lot of

/ə lɑːt ʌv/

nhiều

together

/təˈɡeðər/

cùng nhau

cook meals

/kʊk miːlz/

nấu ăn

play tennis

/pleɪ ˈtenɪs/

chơi quần vợt

watch films

/wɑːtʃ fɪlmz/

xem phim

do yoga

/duː ˈjoʊɡə/

tập yoga

stay at home

/steɪ æt hoʊm/

ở nhà

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 - Unit 16: Weather

weather

/ˈweðər/

thời tiết

last weekend

/læst ˈwiːkend/

cuối tuần vừa qua

yesterday

/ˈjestərdeɪ/

ngày hôm qua

sunny

/ˈsʌni/

có nắng

rainy

/ˈreɪni/

có mưa

windy

/ˈwɪndi/

có gió

cloudy

/ˈklaʊdi/

có mây

food stall

/ˈfuːdstɔːl/

quầy hàng thực phẩm

bookshop

/ˈbʊkʃɑːp/

hiệu sách

supermarket

/ˈsuːpərmɑːrkɪt/

siêu thị

bakery

/ˈbeɪkəri/

hiệu bánh

water park

/ˈwɔːtər pɑːrk/

công viên nước

lovely

/ˈlʌvli/

vui vẻ, đáng yêu

great

/ɡreɪt/

tuyệt vời

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 - Unit 17: In the city

stop

/stɑːp/

dừng lại

go

/ɡoʊ/

đi

turn right

/tɜːrn raɪt/

rẽ phải

turn left

/tɜːrn left/

rẽ trái

buy

/baɪ/

mua

go straight

/ɡoʊ streɪt/

đi thẳng

turn round

/tɜːrn raʊnd/

quay ngược lại

get (to)

/ɡet (tuː)/

đến (địa điểm)

on the left

/ɑːn ðə left/

bên trái

on the right

/ɑːn ðə raɪt/

bên phải

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 - Unit 18: At the shopping centre

near

/nɪr/

gần

opposite

/ˈɑːpəzɪt/

đối diện

behind

/bɪˈhaɪnd/

phía sau

between

/bɪˈtwiːn/

ở giữa

excuse me

/ɪkˈskjuːz miː/

xin lỗi (để hỏi thăm)

toy shop

/tɔɪ ʃɑːp/

cửa hàng đồ chơi

skirt

/skɜːrt/

chân váy

T-shirt

/ˈtiː ʃɜːrt/

áo thun

gift shop

/ɡɪft ʃɑːp/

cửa hàng quà tặng

thousand

/ˈθaʊznd/

nghìn

shoe shop

/ʃuː ʃɑːp/

hiệu giày

ice-cream

/aɪs kriːm/

kem

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 - Unit 19: The animal world

giraffes

/dʒəˈræfs/

hươu cao cổ

lions

/ˈlaɪənz/

sư tử

crocodiles

/ˈkrɑːkədaɪlz/

con cá sấu

hippos

/ˈhɪpoʊz/

con hà mã

peacocks

/ˈpiːkɑːks/

con công

neck

/nek/

cái cổ

dance beautifully

/dæns ˈbjuːtɪfli/

nhảy/múa đẹp

run quickly

/rʌn ˈkwɪkli/

chạy nhanh

roar loudly

/rɔːr ˈlaʊdli/

gầm to

sing merrily

/sɪŋ ˈmerəli/

hát hay

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 - Unit 20: At summer camp

building a campfire

/ˈbɪldɪŋ ə ˈkæmpfaɪər/

đốt lửa trại

putting up a tent

/ˈpʊtɪŋ ʌp ə tent/

dựng lều trại

telling a story

/ˈtelɪŋ ə ˈstɔːri/

kể chuyện

taking a photo

/ˈteɪkɪŋ ə ˈfoʊtoʊ/

chụp ảnh

playing card games

/ˈpleɪɪŋ kɑːrd ɡeɪmz/

chơi bài

playing tug of war

/ˈpleɪɪŋ tʌɡ əv wɔːr/

chơi kéo co

singing songs

/ˈsɪŋɪŋ sɔːŋz/

hát

dancing around the campfire

/ˈdænsɪŋ əˈraʊnd ðə ˈkæmpfaɪər/

nhảy múa xung quanh lửa trại

2. Bí quyết học từ vựng lớp 4 đơn giản và hiệu quả

tips-hoc-tu-vung-tieng-anh-lop-4-don-gian-va-hieu-qua

Tips học từ vựng tiếng anh lớp 4 đơn giản và hiệu quả

Để học từ vựng tiếng Anh lớp 4 hiệu quả, các học sinh và phụ huynh có thể áp dụng một số phương pháp đơn giản nhưng mang lại kết quả cao:

  • Học từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo chủ đề: Chương trình tiếng Anh lớp 4 có từ vựng theo từng chủ đề, bạn có thể cho con học theo từng chủ đề và mở rộng thêm từ vựng để trẻ nắm vững và nhớ lâu hơn.

  • Lặp lại và ôn tập thường xuyên: Việc lặp lại các từ mới là một trong những cách tốt nhất để ghi nhớ lâu dài. Học sinh có thể ôn tập từ vựng mỗi ngày để củng cố kiến thức.

  • Sử dụng thẻ flashcards: Flashcards giúp học sinh học từ vựng một cách trực quan và sinh động. Mỗi thẻ sẽ chứa từ vựng và hình ảnh minh họa, giúp tạo mối liên hệ trực quan với từ đó.

  • Học từ vựng qua trò chơi: Việc kết hợp học từ vựng với các trò chơi vui nhộn như đố chữ, ghép từ sẽ giúp học sinh học từ vựng một cách thoải mái và hiệu quả.

  • Ứng dụng công nghệ: Các ứng dụng học tiếng Anh trên điện thoại như Duolingo, Memrise giúp học sinh luyện từ vựng mọi lúc mọi nơi.

  • Học từ vựng trong ngữ cảnh thực tế: Khuyến khích trẻ sử dụng từ vựng tiếng Anh lớp 4 trong các tình huống thực tế, giúp tăng cường khả năng ghi nhớ và ứng dụng từ vựng.

  • Thực hành giao tiếp: Để ghi nhớ từ vựng, học sinh cần thường xuyên thực hành giao tiếp, thậm chí nói chuyện với bạn bè hoặc gia đình bằng tiếng Anh.

Kết luận 

AMES English vừa cung cấp cho ba mẹ và các em học sinh bộ từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit giúp các em mở rộng vốn từ, ghi nhớ dễ dàng và nâng cao kỹ năng giao tiếp. Ôn tập thường xuyên và thực hành sẽ giúp các em sử dụng tiếng Anh tự tin và hiệu quả hơn.